Chí chát>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) đanh, vang, liên tiếp do các vật cứng, va đập vào nhau phát ra, gây cảm giác chói tai.
VD: Tiếng búa đập chí chát.
Đặt câu với từ Chí chát:
- Chí chát của chiếc kim loại bị cọ xát làm cả căn phòng đều nghe thấy.
- Âm thanh chí chát từ máy móc vang lên không ngừng.
- Cơn mưa đá tạo ra những tiếng chí chát trên mái tôn.
- Tiếng chí chát của dao sắc cắt vào bề mặt gỗ khiến ai cũng phải rùng mình.
- Mỗi lần chí chát của thanh thép chạm vào nhau, tôi lại cảm thấy đau tai.


- Cứng cáp là từ láy hay từ ghép?
- Cùi cụi là từ láy hay từ ghép?
- Cũ kĩ là từ láy hay từ ghép?
- Cúm rúm là từ láy hay từ ghép?
- Cùng quằng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm