Choang choang>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. (Âm thanh) to vang, tựa như tiếng các vật bằng kim loại va đập vào nhau.
VD: Tiếng búa choang choang.
2. (Tiếng nói) to và âm; oang oang.
VD: Nói choang choang.
Đặt câu với từ Choang choang:
- Tiếng choang choang của thanh sắt rơi xuống đất khiến mọi người giật mình. (Nghĩa 1)
- Khi cửa sắt bị đóng mạnh, âm thanh choang choang vang lên khắp sân. (Nghĩa 1)
- Những chiếc chén sứ rơi xuống đất phát ra tiếng choang choang nghe chói tai. (Nghĩa 1)
- Anh ta choang choang nói về chiến thắng của mình, không ai có thể ngừng nghe. (Nghĩa 2)
- Cô ấy choang choang cãi lại mọi ý kiến, không để ai chen vào. (Nghĩa 2)
- Tiếng choang choang của ông ấy vang khắp phòng, làm mọi người im lặng lắng nghe. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Choe chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép?
- Chòa chõa là từ láy hay từ ghép?
- Chóc ngóc là từ láy hay từ ghép?
- Chóc chách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm