Choang choang


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Âm thanh) to vang, tựa như tiếng các vật bằng kim loại va đập vào nhau.

VD: Tiếng búa choang choang.

2. (Tiếng nói) to và âm; oang oang.

VD: Nói choang choang.

Đặt câu với từ Choang choang:

  • Tiếng choang choang của thanh sắt rơi xuống đất khiến mọi người giật mình. (Nghĩa 1)
  • Khi cửa sắt bị đóng mạnh, âm thanh choang choang vang lên khắp sân. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc chén sứ rơi xuống đất phát ra tiếng choang choang nghe chói tai. (Nghĩa 1)
  • Anh ta choang choang nói về chiến thắng của mình, không ai có thể ngừng nghe. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy choang choang cãi lại mọi ý kiến, không để ai chen vào. (Nghĩa 2)
  • Tiếng choang choang của ông ấy vang khắp phòng, làm mọi người im lặng lắng nghe. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm