Cò rò>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Đi chậm chạp thận trọng với dáng người co ro.
VD: Cò rò đi từng bước một.
Đặt câu với từ Cò rò:
- Trong đêm đông giá rét, bà lão cò rò từng bước trên con phố vắng.
- Đứa bé bị lạnh cò rò người lại, bước đi chậm chạp vào nhà.
- Sau trận ốm nặng, ông ấy cò rò từng bước quanh vườn.
- Dưới cơn mưa phùn, người đàn ông cò rò nép mình vào mái hiên.
- Vì đau chân, anh ta cò rò từng bước khó nhọc.

