Cò rò


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Đi chậm chạp thận trọng với dáng người co ro.

VD: Cò rò đi từng bước một.

Đặt câu với từ Cò rò:

  • Trong đêm đông giá rét, bà lão cò rò từng bước trên con phố vắng.
  • Đứa bé bị lạnh cò rò người lại, bước đi chậm chạp vào nhà.
  • Sau trận ốm nặng, ông ấy cò rò từng bước quanh vườn.
  • Dưới cơn mưa phùn, người đàn ông cò rò nép mình vào mái hiên.
  • Vì đau chân, anh ta cò rò từng bước khó nhọc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm