Cổ lỗ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Quá cũ kỹ và lạc hậu.

VD: Chiếc xe cổ lỗ.

Đặt câu với từ Cổ lỗ:

  • Những hủ tục cổ lỗ ấy cần phải được loại bỏ khỏi xã hội hiện đại.
  • Chiếc máy tính cổ lỗ này đã quá chậm để xử lý các tác vụ hiện nay.
  • Tư tưởng cổ lỗ của ông ấy không còn phù hợp với thời đại ngày nay.
  • Hệ thống luật pháp cổ lỗ cần được sửa đổi để đáp ứng nhu cầu của xã hội.
  • Cách bài trí cổ lỗ của căn phòng khiến nó trông thật buồn tẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm