Chập chừng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê.

VD: Ngủ chập chừng không đẫy giấc.

Đặt câu với từ Chập chừng:

  • Cô ấy ngồi đó, đôi mắt chập chừng, như thể còn đang mơ màng.
  • Đêm khuya, tôi chập chừng tỉnh giấc, chỉ nghe tiếng gió rì rào bên ngoài.
  • Anh ta vẫn chập chừng trong phòng, không biết là đang mơ hay đã thức hoàn toàn.
  • Mắt tôi chập chừng nhìn vào đồng hồ, cố gắng định hình thời gian.
  • Cảm giác chập chừng khiến tôi không thể nhớ rõ những gì đã xảy ra trước đó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm