Cũ kĩ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Theo kiểu cũ hoặc đã được sử dụng quá lâu và trở nên lỗi thời.

VD: Ngôi nhà cũ kĩ.

2. Theo cách thức và nề nếp cũ đã trở nên lạc hậu và không hợp thời.

VD: Lối làm ăn cũ kĩ.

Đặt câu với từ Cũ kĩ:

  • Chiếc máy tính cũ kĩ này chạy rất chậm, khó đáp ứng được nhu cầu công việc hiện tại. (Nghĩa 1)
  • Bộ bàn ghế cũ kĩ trong phòng khách đã sờn màu và có nhiều vết trầy xước. (Nghĩa 1)
  • Tuy chiếc áo khoác cũ kĩ nhưng nó vẫn giữ ấm rất tốt trong mùa đông. (Nghĩa 1)
  • Những quy định cũ kĩ của công ty cần được thay đổi để phù hợp với tình hình mới. (Nghĩa 2)
  • Cách quản lý cũ kĩ này không còn hiệu quả trong môi trường cạnh tranh hiện nay. (Nghĩa 2)
  • Hệ thống giáo dục cũ kĩ cần được cải cách để đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm