Chạy chọt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc xin xỏ việc gì đó

VD: Anh ta chạy chọt khắp nơi để xin việc.

Đặt câu với từ Chạy chọt:

  • Anh ấy đã tốn rất nhiều tiền bạc để chạy chọt vào vị trí đó.

  • Bố mẹ cố chạy chọt cho cậu ta vào ngôi trường đó.

  • Công việc của hắn ta là do chạy chọt mà có được.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm