Căn dặn>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nói rõ và nhắc lại nhiều lần với thái độ ân cần.
VD: Bác Hồ căn dặn thầy giáo và học trò phải thi đua dạy tốt, học tốt.
Đặt câu với từ Căn dặn:
- Mẹ luôn căn dặn tôi phải cẩn thận khi ra ngoài vào buổi tối.
- Trước khi đi công tác, anh ấy căn dặn tôi không được quên mang giấy tờ quan trọng.
- Bà nội thường căn dặn tôi phải học hành chăm chỉ và không được lười biếng.
- Thầy giáo căn dặn học sinh phải chuẩn bị bài vở trước mỗi buổi học.
- Trước khi lên đường, bác gái căn dặn tôi phải giữ gìn sức khỏe.


- Cân kẹo là từ láy hay từ ghép?
- Cặp kem là từ láy hay từ ghép?
- Cầng cậc là từ láy hay từ ghép?
- Căng cởi là từ láy hay từ ghép?
- Câng cấc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm