Chập chờn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Ở trạng thái lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ

VD: Những ánh sáng chập chờn phát ra từ ngôi nhà nhỏ.

2. Ở trạng thái nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê

VD: Giấc ngủ chập chờn.

Đặt câu với từ Chập chờn:

  • Tín hiệu internet chập chờn khiến bố tôi không thể làm việc được.
  • Ánh nến chập chờn trong đêm tối tạo nên một không khí huyền ảo.
  • Vì lo lắng không yên mà cả đêm qua mẹ tôi ngủ chập chờn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm