Chinh vinh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Chênh vênh, ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc.
VD: Cô ấy đứng chinh vinh trên bờ rào, không có gì để bám vào.
Đặt câu với từ Chinh vinh:
- Cây cầu chinh vinh khiến tôi cảm thấy lo lắng mỗi khi đi qua.
- Chiếc ghế chinh vinh trên mép vách đá làm tôi sợ hãi mỗi khi ngồi.
- Ngọn tháp chinh vinh trên đỉnh núi trông như sắp đổ xuống bất cứ lúc nào.
- Ngôi nhà nhỏ trên đỉnh đồi trông thật chinh vinh, như thể sẽ bị gió cuốn đi.
- Đoàn thợ xây đứng chinh vinh trên giàn giáo, trông rất nguy hiểm.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chõm lõm là từ láy hay từ ghép?
- Chộn rộn là từ láy hay từ ghép?
- Choi loi là từ láy hay từ ghép?
- Chõm chọe là từ láy hay từ ghép?
- Chỏn hỏn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm