Chinh vinh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chênh vênh, ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc.

VD: Cô ấy đứng chinh vinh trên bờ rào, không có gì để bám vào.

Đặt câu với từ Chinh vinh:

  • Cây cầu chinh vinh khiến tôi cảm thấy lo lắng mỗi khi đi qua.
  • Chiếc ghế chinh vinh trên mép vách đá làm tôi sợ hãi mỗi khi ngồi.
  • Ngọn tháp chinh vinh trên đỉnh núi trông như sắp đổ xuống bất cứ lúc nào.
  • Ngôi nhà nhỏ trên đỉnh đồi trông thật chinh vinh, như thể sẽ bị gió cuốn đi.
  • Đoàn thợ xây đứng chinh vinh trên giàn giáo, trông rất nguy hiểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm