Cỏm rỏm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gầy gò, yếu ớt tới mức người như quắt lại.
VD: Dáng người cỏm rỏm.
Đặt câu với từ Cỏm rỏm:
- Thằng bé cỏm rỏm vì thiếu ăn nên lúc nào cũng ốm vặt.
- Bà cụ cỏm rỏm chống gậy đi lại khó nhọc.
- Sau trận ốm nặng, trông anh ấy cỏm rỏm hẳn đi.
- Đàn gà con cỏm rỏm run rẩy trong gió lạnh.
- Bộ dạng cỏm rỏm của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cỏm nhỏm


- Chụt chịt là từ láy hay từ ghép?
- Cộc cỡn là từ láy hay từ ghép?
- Cuống quýt là từ láy hay từ ghép?
- Cúc rúc là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm