Cũ càng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cũ, thuộc thời đã qua, (hàm ý luyến tiếc).

VD: Những kỷ niệm cũ càng về một thời tuổi thơ êm đềm bỗng ùa về trong tôi.

Đặt câu với từ Cũ càng:

  • Trong ngăn tủ cũ, tôi vô tình tìm thấy chiếc khăn tay cũ càng mà bà ngoại đã tặng.
  • Ngôi nhà cũ càng ấy vẫn giữ nguyên dáng vẻ cổ kính dù thời gian đã trôi qua.
  • Dù đã chia tay, nhưng những bức thư cũ càng vẫn còn đó, nhắc nhở về một mối tình đã qua.
  • Chiếc xe đạp cũ càng này đã cùng tôi trải qua biết bao nhiêu kỷ niệm đáng nhớ.
  • Nghe lại bài hát cũ càng ấy, lòng tôi lại xao xuyến nhớ về những ngày xưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm