Chong chong


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Mắt) ở trạng thái mở lâu, hoàn toàn tỉnh táo, không ngủ được.

VD: Do uống cà phê, mắt cứ chong chong suốt đêm.

Đặt câu với từ Chong chong:

  • Sau đêm dài không ngủ, mắt anh ấy mở chong chong.
  • Cô ấy thức trắng đêm, mắt chong chong nhìn trần nhà.
  • Mắt anh ta chong chong vì lo lắng cho kỳ thi sắp tới.
  • Sau khi uống cà phê, mắt tôi mở chong chong suốt đêm.
  • Mắt cô bé chong chong vì sợ hãi sau cơn ác mộng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm