Cu cu>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Chim sống hoang, gần với bồ câu.
VD: Tiếng chim cu cu vọng lại từ khu rừng phía xa.
Đặt câu với từ Cu cu:
- Chú bé thích thú ngắm nhìn con chim cu cu đậu trên cành cây.
- Loài chim cu cu thường làm tổ trên những cây cao.
- Tiếng hót của chim cu cu báo hiệu mùa xuân về.
- Người ta thường nhầm lẫn chim cu cu với chim bồ câu.
- Hình ảnh chim cu cu xuất hiện trong nhiều bài thơ ca dao.

