Cóc cách>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) cao, gọn liên tiếp nhưng không đều, do các vật cứng va đập vào nhau, phát ra.
VD: Gõ cóc cách.
Đặt câu với từ Cóc cách:
- Tiếng cóc cách của những viên sỏi văng lên từ bánh xe nghe thật rõ.
- Tôi giật mình bởi tiếng cóc cách phát ra từ phía sau nhà.
- Những thanh gỗ va vào nhau tạo thành tiếng cóc cách liên hồi.
- Tiếng cóc cách của bộ xương khô rơi xuống nền nhà khiến cả nhóm hoảng sợ.
- Ngoài trời, tiếng cóc cách của những cành cây khô va vào nhau trong gió lớn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cọc cạch
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cọc cạch là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cả là từ láy hay từ ghép?
- Còng cong là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cột là từ láy hay từ ghép?
- Chừ bự là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm