Cót két


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tiếng như tiếng tre nứa cọ xát xiết mạnh vào nhau, nghe hơi chói tai

   VD: Tiếng chõng tre kêu cót két.

Đặt câu với từ Cót két:

  • Cửa cũ mở ra phát ra tiếng cót két.
  • Chiếc ghế gỗ kêu cót két mỗi khi tôi ngồi vào.
  • Tiếng bước chân cót két vang lên trong căn nhà vắng.
  • Anh ấy kéo cửa sổ cót két làm tôi giật mình.
  • Cô bé đẩy chiếc xe cót két đi về phía trường.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cọt kẹt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm