Cần cù>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên
VD: Lao động cần cù.
Đặt câu với từ Cần cù:
- Cô ấy luôn làm việc một cách cần cù và chăm chỉ.
- Anh ta là một người cần cù, không bao giờ bỏ cuộc.
- Người nông dân làm việc cần cù từ sáng đến tối.
- Cô học sinh cần cù nên luôn đạt điểm cao trong lớp.
- Nhờ vào sự cần cù, anh đã thành công trong công việc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chăm chỉ
Bình luận
Chia sẻ
- Cang cảng là từ láy hay từ ghép?
- Cạnh nạnh là từ láy hay từ ghép?
- Càu cạu là từ láy hay từ ghép?
- Cày cục là từ láy hay từ ghép?
- Cạy cục là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm