Cần cù


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên

   VD: Lao động cần cù.

Đặt câu với từ Cần cù:

  • Cô ấy luôn làm việc một cách cần cù và chăm chỉ.
  • Anh ta là một người cần cù, không bao giờ bỏ cuộc.
  • Người nông dân làm việc cần cù từ sáng đến tối.
  • Cô học sinh cần cù nên luôn đạt điểm cao trong lớp.
  • Nhờ vào sự cần cù, anh đã thành công trong công việc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chăm chỉ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm