Choạng vạng>
Danh từ, Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. (Danh từ) Chạng vạng, hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn.
VD: Mọi thứ đều mờ mờ trong ánh sáng choạng vạng của buổi chiều muộn.
2. (Tính từ) Lảo đảo vì choáng váng.
VD: Người đàn ông choạng vạng sau cú va chạm mạnh.
Đặt câu với từ Choạng vạng:
- Vào choạng vạng, không khí trở nên yên tĩnh và mát mẻ hơn. (Nghĩa 1)
- Choạng vạng là thời điểm những ánh đèn đầu tiên bắt đầu sáng lên. (Nghĩa 1)
- Cảnh vật trong choạng vạng trông thật huyền bí và lạ lẫm. (Nghĩa 1)
- Anh ta bước đi choạng vạng sau khi uống quá nhiều. (Nghĩa 2)
- Cô ấy cảm thấy choạng vạng khi đứng dậy quá nhanh. (Nghĩa 2)
- Bà cụ choạng vạng khi cố gắng bước lên bậc thang. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Choang choác là từ láy hay từ ghép?
- Chinh vinh là từ láy hay từ ghép?
- Chõm lõm là từ láy hay từ ghép?
- Chộn rộn là từ láy hay từ ghép?
- Choi loi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm