Choạng vạng


Danh từ, Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (Danh từ) Chạng vạng, hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn.

VD: Mọi thứ đều mờ mờ trong ánh sáng choạng vạng của buổi chiều muộn.

2. (Tính từ) Lảo đảo vì choáng váng.

VD: Người đàn ông choạng vạng sau cú va chạm mạnh.

Đặt câu với từ Choạng vạng:

  • Vào choạng vạng, không khí trở nên yên tĩnh và mát mẻ hơn. (Nghĩa 1)
  • Choạng vạng là thời điểm những ánh đèn đầu tiên bắt đầu sáng lên. (Nghĩa 1)
  • Cảnh vật trong choạng vạng trông thật huyền bí và lạ lẫm. (Nghĩa 1)
  • Anh ta bước đi choạng vạng sau khi uống quá nhiều. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy cảm thấy choạng vạng khi đứng dậy quá nhanh. (Nghĩa 2)
  • Bà cụ choạng vạng khi cố gắng bước lên bậc thang. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm