Cốc cốc


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Âm thanh) vang giòn liên tiếp phát ra khi gõ mõ.

VD: Tiếng cốc cốc vang lên, phá tan sự yên tĩnh của buổi sớm mai.

Đặt câu với từ Cốc cốc:

  • Tiếng cốc cốc từ chiếc mõ vang vọng khắp không gian tĩnh lặng của ngôi chùa.
  • Thầy gõ cốc cốc vào mõ, báo hiệu giờ thiền định bắt đầu.
  • Âm thanh cốc cốc đều đặn của chiếc mõ dẫn dắt buổi lễ cầu an.
  • Tiếng cốc cốc nhẹ nhàng của chiếc mõ ru êm tâm hồn người nghe.
  • Nhịp điệu cốc cốc của tiếng mõ tạo nên một không gian trang nghiêm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm