Chênh hênh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Phơi bày ra một cách hớ hênh, lộ liễu, thiếu kín đáo, thiếu ý tứ.
VD: Nằm chênh hênh.
Đặt câu với từ Chênh hênh:
- Bức ảnh đăng trên mạng có vẻ chênh hênh, không hợp với hoàn cảnh.
- Anh ta đứng với dáng điệu chênh hênh, không chú ý đến xung quanh.
- Cô gái mặc váy ngắn quá, trông chênh hênh khi đi ra ngoài.
- Mái tóc của cô ấy để rối bù, trông thật chênh hênh.
- Câu nói của anh ấy thật chênh hênh, thiếu sự tinh tế khi giao tiếp.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tênh hênh


- Chết chóc là từ láy hay từ ghép?
- Chí chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chích chòe là từ láy hay từ ghép?
- Chiền chiện là từ láy hay từ ghép?
- Chình bình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm