Chênh hênh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Phơi bày ra một cách hớ hênh, lộ liễu, thiếu kín đáo, thiếu ý tứ.

VD: Nằm chênh hênh.

Đặt câu với từ Chênh hênh:

  • Bức ảnh đăng trên mạng có vẻ chênh hênh, không hợp với hoàn cảnh.
  • Anh ta đứng với dáng điệu chênh hênh, không chú ý đến xung quanh.
  • Cô gái mặc váy ngắn quá, trông chênh hênh khi đi ra ngoài.
  • Mái tóc của cô ấy để rối bù, trông thật chênh hênh.
  • Câu nói của anh ấy thật chênh hênh, thiếu sự tinh tế khi giao tiếp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tênh hênh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm