Chập chững


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mới biết đi chưa vững vì mới tập đi

VD: Em bé chập chững tập đi

Đặt câu với từ Chập chững:

  • Bé con nhà hàng xóm mới chập chững biết đi, trông thật đáng yêu.
  • Anh ấy mới chập chững bước vào nghề, còn nhiều điều phải học hỏi.

Từ láy có nghĩa tương tự: lẫm chẫm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm