Chập chững>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: mới biết đi chưa vững vì mới tập đi
VD: Em bé chập chững tập đi
Đặt câu với từ Chập chững:
- Bé con nhà hàng xóm mới chập chững biết đi, trông thật đáng yêu.
- Anh ấy mới chập chững bước vào nghề, còn nhiều điều phải học hỏi.
Từ láy có nghĩa tương tự: lẫm chẫm

