Cong cớn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Nói về phụ nữ) có vẻ chua ngoa đanh đá, biểu hiện bằng những nét mặt, cử chỉ điệu bộ như chẩu môi, vênh mặt.
VD: Điệu bộ cong cớn của ả khiến ai nấy đều khó chịu.
Đặt câu với từ Cong cớn:
- Cô ta liếc nhìn tôi bằng ánh mắt cong cớn, rồi quay ngoắt đi.
- Khuôn mặt cong cớn với đôi môi chề ra của chị ta chẳng mấy thiện cảm.
- Dù xinh đẹp nhưng tính cách cong cớn đã làm giảm đi thiện cảm của mọi người về cô ấy.
- Mỗi khi không vừa ý điều gì, cô ta lại có cái nhếch mép cong cớn rất khó ưa.
- Chỉ cần nhìn dáng vẻ cong cớn của bà ấy là tôi đã biết chẳng có chuyện gì tốt lành.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Còm nòm là từ láy hay từ ghép?
- Cốc cốc là từ láy hay từ ghép?
- Cợt nhợt là từ láy hay từ ghép?
- Công kênh là từ láy hay từ ghép?
- Cóc cáy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm