Cong cớn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nói về phụ nữ) có vẻ chua ngoa đanh đá, biểu hiện bằng những nét mặt, cử chỉ điệu bộ như chẩu môi, vênh mặt.

VD: Điệu bộ cong cớn của ả khiến ai nấy đều khó chịu.

Đặt câu với từ Cong cớn:

  • Cô ta liếc nhìn tôi bằng ánh mắt cong cớn, rồi quay ngoắt đi.
  • Khuôn mặt cong cớn với đôi môi chề ra của chị ta chẳng mấy thiện cảm.
  • Dù xinh đẹp nhưng tính cách cong cớn đã làm giảm đi thiện cảm của mọi người về cô ấy.
  • Mỗi khi không vừa ý điều gì, cô ta lại có cái nhếch mép cong cớn rất khó ưa.
  • Chỉ cần nhìn dáng vẻ cong cớn của bà ấy là tôi đã biết chẳng có chuyện gì tốt lành.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm