Cũm nũm>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Giữ lại, dấu không cho ai biết để dùng một mình.
VD: Anh ấy cũm nũm chiếc bánh ngon nhất.
Đặt câu với từ Cũm nũm:
- Cô bé cũm nũm món đồ chơi yêu thích.
- Học sinh cũm nũm cuốn sách mới.
- Cậu bé cũm nũm viên kẹo trong túi.
- Cô ấy cũm nũm chiếc vòng tay đẹp.
- Anh ta cũm nũm chiếc bút đắt tiền.


- Cũn cỡn là từ láy hay từ ghép?
- Cù rù là từ láy hay từ ghép?
- Cụ cựa là từ láy hay từ ghép?
- Cùng quằng là từ láy hay từ ghép?
- Cúm rúm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm