Chụt chịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thấp và mập mạp, có vẻ nặng nề (thường nói về trẻ em)
VD: Thằng bé chụt chịt trông thật đáng yêu với hai má phúng phính.
Đặt câu với từ Chụt chịt:
- Cô bé chụt chịt khó khăn lắm mới leo được lên bậc thềm.
- Dáng người chụt chịt của cậu bé khiến ai cũng muốn ôm vào lòng.
- Đứa trẻ chụt chịt chậm rãi bước từng bước nặng nề.
- Tuy chụt chịt nhưng em bé rất nhanh nhẹn và hoạt bát.
- Nhìn thân hình chụt chịt của cháu, ai cũng nghĩ cháu rất khỏe mạnh.


- Cộc cỡn là từ láy hay từ ghép?
- Cuống quýt là từ láy hay từ ghép?
- Cúc rúc là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cào là từ láy hay từ ghép?
- Cứng cỏi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm