Chụt chịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thấp và mập mạp, có vẻ nặng nề (thường nói về trẻ em)

VD: Thằng bé chụt chịt trông thật đáng yêu với hai má phúng phính.

Đặt câu với từ Chụt chịt:

  • Cô bé chụt chịt khó khăn lắm mới leo được lên bậc thềm.
  • Dáng người chụt chịt của cậu bé khiến ai cũng muốn ôm vào lòng.
  • Đứa trẻ chụt chịt chậm rãi bước từng bước nặng nề.
  • Tuy chụt chịt nhưng em bé rất nhanh nhẹn và hoạt bát.
  • Nhìn thân hình chụt chịt của cháu, ai cũng nghĩ cháu rất khỏe mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm