Chói lọi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có sức tỏa sáng rất mạnh và đẹp rực rỡ.

VD: Ánh mặt trời chói lọi.

Đặt câu với từ Chói lọi:

  • Cô ấy xuất hiện với bộ váy chói lọi, thu hút mọi ánh nhìn trong buổi tiệc.
  • Những đám mây chói lọi đỏ rực vào lúc hoàng hôn thật tuyệt đẹp.
  • Cô bé cười tươi, với nụ cười chói lọi làm sáng bừng cả căn phòng.
  • Những đèn neon chói lọi khiến phố xá về đêm như một biển ánh sáng.
  • Bông hoa chói lọi trong vườn khiến mọi người không thể rời mắt khỏi vẻ đẹp của nó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm