Chăm chú


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tập chung chú ý hay quan tâm đến một đối tượng một cách say mê.

VD: Chăm chú nghe giảng.

Đặt câu với từ Chăm chú:

  • Cô bé chăm chú đọc sách dưới ánh đèn.
  • Anh ấy chăm chú lắng nghe bài giảng của giáo sư.
  • Chú mèo chăm chú nhìn vào con chim ngoài cửa sổ.
  • Học sinh chăm chú làm bài kiểm tra.
  • Bà cụ chăm chú thêu từng mũi kim.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm