Chăm chút>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chăm sóc một cách cẩn thận, thường xuyên với thái độ nâng niu, tỉ mỉ.
VD: Chăm chút từng chồi non.
Đặt câu với từ Chăm chút:
- Bà chăm chút từng bông hoa trong vườn.
- Mẹ chăm chút từng bữa ăn cho gia đình.
- Anh ấy chăm chút từng chi tiết nhỏ trong bức tranh.
- Cô giáo chăm chút từng học sinh trong lớp.
- Bố chăm chút từng chiếc xe mô hình.


- Chạo rạo là từ láy hay từ ghép?
- Chát chúa là từ láy hay từ ghép?
- Chàm nhàm là từ láy hay từ ghép?
- Chành chạnh là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chăm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm