Chuếnh choáng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu

   VD: Hắn ta thấy chuếnh choáng.

Đặt câu với từ Chuếnh choáng:

  • Anh ấy cảm thấy chuếnh choáng sau khi uống rượu.
  • Cô ấy chuếnh choáng vì mệt mỏi sau một ngày dài.
  • Chạy bộ quá sức khiến anh ấy chuếnh choáng.
  • Sau một ly bia, anh ấy đã chuếnh choáng rồi.
  • Đi tàu lâu khiến tôi chuếnh choáng và buồn nôn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chếnh choáng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm