Chật chưỡng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Ở trạng thái nghiêng ngả không vững, dễ đổ, dễ ngã.

VD: Cái bàn kê chật chưỡng.

2. (Cách nói năng) thiếu căn cứ, khi thế này, khi thế khác, không đáng kể.

VD: Câu trả lời của cô ấy thật chật chưỡng, lúc thì đúng lúc thì sai.

Đặt câu với từ Chật chưỡng:

  • Căn phòng đầy đồ đạc chật chưỡng, không gian chật hẹp và lộn xộn. (Nghĩa 1)
  • Chiếc thuyền nhỏ chật chưỡng trên mặt nước, cứ như sắp lật bất cứ lúc nào. (Nghĩa 1)
  • Mâm cơm chật chưỡng, chỉ cần ai đi qua là dễ làm rơi vãi. (Nghĩa 1)
  • Những lời giải thích chật chưỡng không giúp tôi hiểu rõ vấn đề. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy cứ nói chật chưỡng, không thể tin tưởng vào những gì anh ta nói. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy đưa ra những lập luận chật chưỡng, chẳng có cơ sở rõ ràng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm