Cò kè>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Nài nỉ, thêm bớt từng li từng tí khi mặc cả.
VD: Cò kè mãi cũng chỉ bớ được hai hào.
Đặt câu với từ Cò kè:
- Cô ấy cò kè với người bán hàng từng đồng một để mua được bó rau tươi ngon.
- Hai bên cò kè giá cả mãi mà vẫn chưa thống nhất được mức giá cuối cùng cho chiếc xe máy cũ.
- Mấy bà nội trợ cò kè nhau từng chút một về giá mớ rau, con cá ngoài chợ.
- Anh ta cò kè bớt một thêm hai với mong muốn mua được món hàng với giá hời nhất.
- Việc cò kè giá cả là điều không thể tránh khỏi ở những khu chợ truyền thống.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cò kèo
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cổ lỗ là từ láy hay từ ghép?
- Con cón là từ láy hay từ ghép?
- Co cóp là từ láy hay từ ghép?
- Chứ bứ là từ láy hay từ ghép?
- Cu cu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm