Cò kè


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Nài nỉ, thêm bớt từng li từng tí khi mặc cả.

VD: Cò kè mãi cũng chỉ bớ được hai hào.

Đặt câu với từ Cò kè:

  • Cô ấy cò kè với người bán hàng từng đồng một để mua được bó rau tươi ngon.
  • Hai bên cò kè giá cả mãi mà vẫn chưa thống nhất được mức giá cuối cùng cho chiếc xe máy cũ.
  • Mấy bà nội trợ cò kè nhau từng chút một về giá mớ rau, con cá ngoài chợ.
  • Anh ta cò kè bớt một thêm hai với mong muốn mua được món hàng với giá hời nhất.
  • Việc cò kè giá cả là điều không thể tránh khỏi ở những khu chợ truyền thống.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cò kèo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm