Chau quảu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Cách nhìn) chăm chăm, mắt mở to, không chớp.

VD: Cặp mắt chau quảu.

Đặt câu với từ Chau quảu:

  • Cô bé nhìn chau quảu vào màn hình tivi.
  • Anh ấy chau quảu theo dõi trận đấu bóng đá.
  • Chú mèo chau quảu nhìn chằm chằm vào con chuột.
  • Bà cụ chau quảu nhìn cháu chơi đùa.
  • Cậu bé chau quảu nhìn vào bức tranh trên tường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm