Cúm núm


Danh từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám

   VD: Cúm núm là loài chim ồn ào.

2. (Động từ) co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi

   VD: Chân tay cúm núm vì lạnh.

Đặt câu với từ Cúm núm:

  • Buổi sáng, tiếng cúm núm vang vọng cả cánh đồng lúa. (danh từ)
  • Loài chim cúm núm thường làm tổ trong những bụi cỏ rậm rạp ven sông. (danh từ)
  • Con cúm núm vừa bay lên khỏi mặt nước khi tôi đến gần. (danh từ)
  • Đứa trẻ cúm núm trong góc phòng vì sợ tiếng sấm. (động từ)
  • Chân tay cô ấy cúm núm khi đứng dưới cơn mưa lạnh buốt. (động từ)
  • Đứa bé cúm núm nép vào mẹ khi nhìn thấy người lạ. (động từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: cúm rúm (động từ)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm