Cắc lấc>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Vô lễ, không có lễ phép.
VD: Cô bé bị phạt vì hành vi cắc lấc với bạn bè trong lớp.
Đặt câu với từ Cắc lấc:
- Cậu ấy thật cắc lấc khi nói chuyện với thầy giáo như vậy.
- Đừng có cắc lấc với người lớn, hãy biết cách cư xử cho đúng mực.
- Lời nói cắc lấc của anh ta khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.
- Anh ta bị chỉ trích vì thái độ cắc lấc khi gặp khách hàng.
- Đừng cắc lấc khi nói chuyện với cha mẹ, phải tôn trọng họ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cấc lấc


- Cắc cớ là từ láy hay từ ghép?
- Cắc củm là từ láy hay từ ghép?
- Cắm cúi là từ láy hay từ ghép?
- Chàm vàm là từ láy hay từ ghép?
- Chan chát là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm