Cắc lấc


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vô lễ, không có lễ phép.

VD: Cô bé bị phạt vì hành vi cắc lấc với bạn bè trong lớp.

Đặt câu với từ Cắc lấc:

  • Cậu ấy thật cắc lấc khi nói chuyện với thầy giáo như vậy.
  • Đừng có cắc lấc với người lớn, hãy biết cách cư xử cho đúng mực.
  • Lời nói cắc lấc của anh ta khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.
  • Anh ta bị chỉ trích vì thái độ cắc lấc khi gặp khách hàng.
  • Đừng cắc lấc khi nói chuyện với cha mẹ, phải tôn trọng họ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cấc lấc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm