Cắm cắc>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau.
VD: Họ cứ cắm cắc cười khi nghe câu chuyện thú vị từ anh ấy.
Đặt câu với từ Cắm cắc:
- Mỗi lần gặp nhau, họ luôn cắm cắc kể những chuyện cười vui vẻ.
- Khi nhìn thấy bức tranh hài hước, mọi người trong phòng đều cắm cắc cười.
- Sau khi nghe anh ta kể chuyện, cả nhóm đều cắm cắc vui vẻ.
- Buổi tiệc hôm đó đầy ắp tiếng cắm cắc của bạn bè và người thân.
- Những câu chuyện vui khiến họ cắm cắc cười cả buổi chiều.


- Cằm cặp là từ láy hay từ ghép?
- Căn vặn là từ láy hay từ ghép?
- Cẩm rẩm là từ láy hay từ ghép?
- Câu kéo là từ láy hay từ ghép?
- Cắc ké là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm