Chăm chỉ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cố gắng làm một việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn để thu được kết quả tốt

   VD: Em bé chăm chỉ học tập.

Đặt câu với từ Chăm chỉ:

  • Cô ấy luôn chăm chỉ học bài mỗi tối.
  • Anh trai tôi rất chăm chỉ làm việc để giúp đỡ gia đình.
  • Em bé chăm chỉ vẽ bức tranh suốt cả buổi sáng.
  • Cô giáo khen tôi vì tôi đã chăm chỉ làm bài tập.
  • Bạn tôi chăm chỉ tập thể dục để giữ gìn sức khỏe.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cần cù


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm