Cay cú>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cảm thấy rất bực tức vì bị mất mát, thua thiệt và nóng lòng muốn gỡ lại cho bằng được
VD: Anh ta vẫn còn cay cú chuyện bị bạn bè trêu chọc.
Đặt câu với từ Cay cú:
- Anh ta cay cú và hậm hực suốt cả ngày vì kết quả của trận thi đấu.
- Mặc dù đã nhận được lời xin lỗi nhưng anh ta vẫn còn cay cú.
- Cái nhìn của anh ta sắc lạnh như dao, thể hiện sự cay cú trong lòng.


- Cặm cụi là từ láy hay từ ghép?
- Cằn nhằn là từ láy hay từ ghép?
- Cầm cập là từ láy hay từ ghép?
- Chà là là từ láy hay từ ghép?
- Chạng vạng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm