Cay cú


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm thấy rất bực tức vì bị mất mát, thua thiệt và nóng lòng muốn gỡ lại cho bằng được

VD: Anh ta vẫn còn cay cú chuyện bị bạn bè trêu chọc.

Đặt câu với từ Cay cú:

  • Anh ta cay cú và hậm hực suốt cả ngày vì kết quả của trận thi đấu.
  • Mặc dù đã nhận được lời xin lỗi nhưng anh ta vẫn còn cay cú.
  • Cái nhìn của anh ta sắc lạnh như dao, thể hiện sự cay cú trong lòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm