Chang bang


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Bụng) to bành ra, trông có vẻ nặng nề, gây khó khăn trong hoạt động.

VD: Sau khi ăn quá no, bụng tôi chang bang, đi lại cũng thấy nặng nề.

Đặt câu với từ Chang bang:

  • Cô ấy ăn uống thoải mái, bụng đã chang bang, không thể cử động linh hoạt.
  • Sau bữa tiệc, tôi cảm thấy bụng mình chang bang, không thể làm gì nữa.
  • Anh ta ngồi xuống mà bụng chang bang, trông có vẻ khó chịu.
  • Vì ăn quá nhiều, bụng cô ấy chang bang, khiến cô ấy không thể di chuyển dễ dàng.
  • Bụng anh ta chang bang vì ăn cả một mâm cơm, trông thật nặng nề.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng bàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm