Chòng vòng


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nấn ná chờ đợi lâu, với vẻ sốt ruột.

VD: Phải chòng vòng đợi để xin giấy phép.

Đặt câu với từ Chòng vòng:

  • Anh ấy đứng chòng vòng trước cửa, chờ đợi tin tức.
  • Cô ấy chòng vòng trong phòng khách, không biết phải làm gì.
  • Họ chòng vòng ngoài sân, chờ đợi xe đến.
  • Bà cụ chòng vòng trước cổng, mong ngóng con cháu về.
  • Chú chó chòng vòng quanh nhà, tìm kiếm chủ nhân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm