Chới với>
Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ bám víu
VD: Cậu ấy chới với giữa dòng lũ chảy xiết.
Đặt câu với từ Chới với:
- Đôi tay yếu ớt của bà cụ chới với trong không khí, tìm cách níu lấy thành giường.
- Cô gái chới với tay ra phía trước, cố với lấy chiếc dây leo treo lơ lửng trên vách núi.


- Chơi vơi là từ láy hay từ ghép?
- Chót vót là từ láy hay từ ghép?
- Chứa chan là từ láy hay từ ghép?
- Chững chạc là từ láy hay từ ghép?
- Cộc cằn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm