Chới với


Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ bám víu

VD: Cậu ấy chới với giữa dòng lũ chảy xiết.

Đặt câu với từ Chới với:

  • Đôi tay yếu ớt của bà cụ chới với trong không khí, tìm cách níu lấy thành giường.
  • Cô gái chới với tay ra phía trước, cố với lấy chiếc dây leo treo lơ lửng trên vách núi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm