Choe chóe>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Tiếng kêu của động vật nhỏ) to, vang, liên tiếp, nghe chói tai.
VD: Cả đàn cò choe chóe bay qua, khiến bầu trời thêm phần náo nhiệt.
Đặt câu với từ Choe chóe:
- Tiếng choe chóe của đàn chim non vang lên khắp khu vườn vào sáng sớm.
- Lũ chuột choe chóe kêu trong góc tối của căn nhà, khiến tôi không thể ngủ.
- Tiếng choe chóe của những con gà con làm không gian trở nên ồn ào.
- Buổi chiều, tiếng choe chóe của các loài chim cất lên, nghe rất chói tai.
- Tiếng choe chóe từ đàn chim nhỏ làm tôi không thể nghe thấy tiếng gió.
Bình luận
Chia sẻ
- Chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép?
- Chòa chõa là từ láy hay từ ghép?
- Chóc ngóc là từ láy hay từ ghép?
- Chóc chách là từ láy hay từ ghép?
- Chính đính là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm