Cắc ké


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vớ vẩn, tầm thường, không có giá trị.

VD: Loại người cắc ké kể làm gì.

Đặt câu với từ Cắc ké:

  • Những lời anh ta nói thật cắc ké, chẳng có chút ý nghĩa gì cả.
  • Đừng để những suy nghĩ cắc ké làm bạn mất tập trung vào công việc quan trọng.
  • Bộ phim này quá cắc ké, không có cốt truyện hấp dẫn.
  • Những món đồ này thật cắc ké, chẳng đáng để mua sắm.
  • Câu chuyện anh ấy kể về chuyến du lịch thật cắc ké, chẳng có gì thú vị.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm