Côi cút


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa

   VD: Cậu bé côi cút.

Đặt câu với từ Cộc lốc:

  • Cô bé sống một mình, rất côi cút.
  • Ông ấy già, côi cút trong căn nhà vắng.
  • Con mèo côi cút nằm dưới gốc cây.
  • Tôi thấy cô ấy côi cút trong buổi lễ.
  • Cậu ấy lang thang trên phố, nhìn rất côi cút.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cui cút


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm