Chờn vờn


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện

   VD: Con mèo chờn vờn quanh mâm cơm.

Đặt câu với từ Chờn vờn:

  • Ánh sáng chờn vờn qua cửa sổ.
  • Những đám mây chờn vờn trên bầu trời.
  • Những cánh hoa chờn vờn trong gió xuân.
  • Cô bé nhìn thấy bóng ai đó chờn vờn ngoài sân.
  • Hình ảnh anh ấy chờn vờn trong tâm trí tôi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lẩn vẩn, lởn vởn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm