Chờn vờn>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện
VD: Con mèo chờn vờn quanh mâm cơm.
Đặt câu với từ Chờn vờn:
- Ánh sáng chờn vờn qua cửa sổ.
- Những đám mây chờn vờn trên bầu trời.
- Những cánh hoa chờn vờn trong gió xuân.
- Cô bé nhìn thấy bóng ai đó chờn vờn ngoài sân.
- Hình ảnh anh ấy chờn vờn trong tâm trí tôi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lẩn vẩn, lởn vởn
Bình luận
Chia sẻ
- Chăm chỉ là từ láy hay từ ghép?
- Chúm chím là từ láy hay từ ghép?
- Chỉn chu là từ láy hay từ ghép?
- Chôm chôm là từ láy hay từ ghép?
- Chiều chiều là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm