Cồn cộn


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Nổi cộm lên gây cảm giác vướng víu khó chịu.

VD: Vết sẹo cồn cộn trên mặt khiến anh ấy tự ti.

2.  Nổi lên từng đợt kế tiếp nhau như làn sóng.

VD: Sóng biển cồn cộn xô vào bờ cát.

Đặt câu với từ Cồn cộn:

  • Hòn đá cồn cộn trong giày khiến tôi đi lại rất khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Cái gai cồn cộn dưới da làm tôi ngứa ngáy không yên. (Nghĩa 1)
  • Cục tức cồn cộn trong lòng khiến cô ấy không nói nên lời. (Nghĩa 1)
  • Những đợt sóng cồn cộn liên tiếp đánh vào mạn thuyền. (Nghĩa 2)
  • Cơn đau bụng cồn cộn từng hồi khiến anh ấy nhăn nhó. (Nghĩa 2)
  • Cảm giác buồn nôn cồn cộn khiến cô ấy khó chịu. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm