Chằn chằn


Tính từ, Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Tính từ) Chăm chăm không rời.

VD: Giữ của chằn chằn.

2. (Động từ) Thường xuyên dạy bảo.

VD: Tôi chằn chằn nó hoài mà nó không nghe.

Đặt câu với từ Chằn chằn:

  • Cô ấy chằn chằn nhìn vào điện thoại. (Nghĩa 1)
  • Anh ta chằn chằn theo dõi từng bước đi của con. (Nghĩa 1)
  • Bà nội chằn chằn giữ chiếc hộp quý. (Nghĩa 1)
  • Mẹ chằn chằn dạy con cách nấu ăn. (Nghĩa 2)
  • Thầy giáo chằn chằn nhắc nhở học sinh làm bài tập. (Nghĩa 2)
  • Bố chằn chằn dạy con cách sửa xe đạp. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm