Ca kiết


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Dày vò, đay nghiến một cách rền rĩ.

VD: Suốt ngày ca kiết sống sao nổi.

Đặt câu với từ Ca kiết:

  • Anh ấy cứ ca kiết mãi về thất bại trong công việc, không thể quên được.
  • Cô ấy ca kiết về chuyện cũ, khiến không khí trở nên nặng nề.
  • Mỗi khi nhớ lại lỗi lầm, tôi lại ca kiết và tự dằn vặt mình.
  • Đừng ca kiết nữa, hãy bỏ qua và bắt đầu lại từ đầu.
  • Sau khi mất người bạn thân, anh ấy ca kiết suốt cả tháng trời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm