Chút chít


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có rãnh dọc, lá to, quả có ba cạnh, rễ dài to, màu nâu đen, dùng làm thuốc.

VD: Người ta dùng rễ cây chút chít để chữa bệnh.

2. (Tính từ, Tiếng chuột kêu) nhỏ, đều, phát ra liên tiếp.

VD: Tiếng chút chít của chuột làm mèo ta tỉnh giấc.

3. (Danh từ) Đồ chơi của trẻ em, giống hình búp bê, làm bằng cao su, có thể phát ra tiếng kêu "chút chít".

VD: Con chút chít.

4. (Tính từ) Mập mạp và hơi ngắn, hơi thấp (thường nói về trẻ em).

VD: Cháu bé bụ sữa chân tay chút chít.

Đặt câu với từ Chút chít:

  • Bài thuốc nam này có vị chút chít. (Nghĩa 1)
  • Cây chút chít mọc hoang ở bờ ruộng. (Nghĩa 1)
  • Trong đêm tĩnh mịch, chỉ nghe tiếng chuột chút chít. (Nghĩa 2)
  • Đàn chuột con kêu chút chít đòi ăn. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé bóp mạnh con chút chít làm nó kêu lên. (Nghĩa 3)
  • Mấy đứa trẻ đang chơi đùa với những con chút chít. (Nghĩa 3)
  • Thằng bé trông chút chít thật đáng yêu. (Nghĩa 4)
  • Cô bé chút chít chạy lon ton khắp nhà. (Nghĩa 4)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm