Cheo leo


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở vị trí vừa cao vừa không có chỗ bám víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, bị ngã

VD: Anh ấy ngồi cheo leo trên mỏm đá.

Đặt câu với từ Cheo leo:

  • Những vách đá cheo leo bên bờ biển tạo nên khung cảnh hùng vĩ..
  • Những ngọn núi cheo leo luôn là thử thách đối với các nhà leo núi chuyên nghiệp.
  • Cây cầu treo bắc qua vực sâu trông rất cheo leo, khiến nhiều người e sợ.

Từ láy có nghĩa tương tự: chênh vênh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm