Chốc chốc>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Liên tiếp nhau sau mỗi khoảng ngừng nghỉ ngắn.
VD: Chốc chốc lại gọi.
Đặt câu với từ Chốc chốc:
- Chốc chốc lại có tiếng cười vang lên từ phòng khách.
- Cô ấy chốc chốc dừng lại để thở khi chạy bộ.
- Chốc chốc anh ta quay lại nhìn xem có ai đuổi theo không.
- Chốc chốc, điện thoại của tôi lại vang lên một tin nhắn mới.
- Chốc chốc tôi lại bắt gặp những ánh mắt tò mò của mọi người.
- Chúng tôi chốc chốc phải dừng lại để nghỉ ngơi trong chuyến đi dài.
Bình luận
Chia sẻ
- Chỏm chẻm là từ láy hay từ ghép?
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
- Chòi mòi là từ láy hay từ ghép?
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm