Chốc chốc


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Liên tiếp nhau sau mỗi khoảng ngừng nghỉ ngắn.

VD: Chốc chốc lại gọi.

Đặt câu với từ Chốc chốc:

  • Chốc chốc lại có tiếng cười vang lên từ phòng khách.
  • Cô ấy chốc chốc dừng lại để thở khi chạy bộ.
  • Chốc chốc anh ta quay lại nhìn xem có ai đuổi theo không.
  • Chốc chốc, điện thoại của tôi lại vang lên một tin nhắn mới.
  • Chốc chốc tôi lại bắt gặp những ánh mắt tò mò của mọi người.
  • Chúng tôi chốc chốc phải dừng lại để nghỉ ngơi trong chuyến đi dài.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm