Chơi bời>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Cùng chơi với nhau (nói khái quát).
VD: Bạn bè thường chơi bời với nhau.
2. Theo đuổi những trò tiêu khiển không lành mạnh.
VD: Suốt ngày chỉ chơi bời lêu lổng.
3. Làm việc gì đó một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích và kết quả việc làm.
VD: Làm chơi bời cho vui thôi.
Đặt câu với từ Chơi bời:
- Trẻ em chơi bời vui vẻ trong công viên. (Nghĩa 1)
- Họ thường chơi bời cùng nhau vào cuối tuần. (Nghĩa 1)
- Anh ta bị cuốn vào những trò chơi bời không lành mạnh. (Nghĩa 2)
- Cô ấy bị bạn bè rủ rê vào những cuộc chơi bời tiêu khiển. (Nghĩa 2)
- Anh ấy làm việc một cách chơi bời, không quan tâm đến kết quả. (Nghĩa 3)
- Cô ấy chơi bời với công việc, không đặt nặng mục đích. (Nghĩa 3)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cóm róm là từ láy hay từ ghép?
- Cũ càng là từ láy hay từ ghép?
- Cò cử là từ láy hay từ ghép?
- Chợp rợp là từ láy hay từ ghép?
- Chù vù chụt vụt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm