Chơi bời


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Cùng chơi với nhau (nói khái quát).

VD: Bạn bè thường chơi bời với nhau.

2. Theo đuổi những trò tiêu khiển không lành mạnh.

VD: Suốt ngày chỉ chơi bời lêu lổng.

3. Làm việc gì đó một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích và kết quả việc làm.

VD: Làm chơi bời cho vui thôi.

Đặt câu với từ Chơi bời:

  • Trẻ em chơi bời vui vẻ trong công viên. (Nghĩa 1)
  • Họ thường chơi bời cùng nhau vào cuối tuần. (Nghĩa 1)
  • Anh ta bị cuốn vào những trò chơi bời không lành mạnh. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy bị bạn bè rủ rê vào những cuộc chơi bời tiêu khiển. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy làm việc một cách chơi bời, không quan tâm đến kết quả. (Nghĩa 3)
  • Cô ấy chơi bời với công việc, không đặt nặng mục đích. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm